| [se donner] |
| tự động từ |
| | hết lòng với; hiến thân; lao vào |
| | Se donner aux amis |
| hết lòng với bạn |
| | Se donner à la patrie |
| hiến thân cho Tổ quốc |
| | Se donner à l'étude |
| lao vào việc học tập |
| | tự cho mình |
| | Se donner le plaisir de la promenade |
| tự cho mình hưởng thú dạo chơi |
| | cho nhau |
| | Se donner des coups |
| đấm nhau |
| | (sân khấu) được diễn |
| | se donner du bon temps |
| | nhởn nhơ vui đùa |
| | se donner l'air |
| | ra vẻ |
| | se donner la main |
| | nắm tay nhau; giải hoà nhau |
| | se donner la mort |
| | tự sát |
| | se donner le mot |
| | thông đồng với nhau, thoả thuận với nhau |
| | se donner pour |
| | làm cho người ta tưởng rằng mình là; giả là |
| | s'en donner |
| | thích thú lắm |
| | s'en donner à cœur joie |
| | vui thích thoả thuê |